🔍
Search:
TÌM HIỂU
🌟
TÌM HIỂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
드러나지 않은 것을 알아내려고 몰래 조사를 하다.
1
BÍ MẬT TÌM HIỂU:
Lén điều tra để biết được cái không thể hiện ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
모르던 것을 찾아서 알게 되다.
1
TÌM HIỂU, TÌM TÒI:
Tìm tòi và biết được điều chưa biết.
-
Động từ
-
1
알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾다.
1
TÌM HIỂU, TÌM KIẾM:
Xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.
-
Động từ
-
1
책이나 문서, 기록 등을 죽 훑어보거나 조사하여 보다.
1
THAM KHẢO, TÌM HIỂU:
Xem qua một lượt hoặc xem và điều tra về sách, văn bản, hay những ghi chép v.v...
-
Danh từ
-
1
책이나 문서, 기록 등을 죽 훑어보거나 조사하여 봄.
1
SỰ ĐỌC, SỰ TÌM HIỂU:
Sự xem qua một lượt hoặc xem xét kỹ về sách, văn bản, hay những ghi chép v.v...
-
-
1
어떻게 되든지 상관이 없음을 뜻하는 말.
1
CÓ GÌ CẦN TÌM HIỂU ĐÂU:
Không liên quan dù trở nên như thế nào.
-
☆☆
Danh từ
-
1
궁금한 것을 물어서 의논함.
1
VIỆC HỎI, VIỆC TÌM HIỂU:
Việc hỏi và trao đổi về điều thắc mắc.
-
Danh từ
-
1
사물의 본질이나 원인 등을 깊이 연구하여 밝힘.
1
SỰ TÌM HIỂU, SỰ ĐIỀU TRA:
Việc nghiên cứu sâu và làm sáng tỏ căn nguyên hay bản chất của sự vật.
-
☆
Danh từ
-
1
알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾음.
1
SỰ TÌM HIỂU, SỰ TÌM KIẾM:
Sự xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.
-
Động từ
-
1
전체 내용을 대강 살펴보다.
1
TÌM HIỂU SƠ BỘ, TÌM HIỂU KHÁI QUÁT:
Tìm hiểu sơ bộ toàn thể nội dung.
-
☆☆
Danh từ
-
1
빛을 비추어 밝게 보이게 함.
1
SỰ CHIẾU SÁNG:
Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
-
2
일정한 관점에서 어떤 특정한 사실을 자세히 살펴봄.
2
SỰ TÌM HIỂU RÕ:
Việc tìm hiểu kỹ một sự thật đặc biệt nào đó dựa trên một quan điểm nhất định.
-
3
무대나 사진 촬영의 대상에 빛을 비춤. 또는 그 빛.
3
ÁNH SÁNG:
Ánh sáng để rọi vào đối tượng chụp hình hay trên sân khấu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
모르는 것을 알려고 살펴보거나 조사하다.
1
TÌM HIỂU:
Xem xét hay điều tra để biết được điều không biết.
-
2
눈으로 보고 구별하여 알다.
2
NHẬN BIẾT:
Nhìn bằng mắt và phân biệt biết được.
-
5
잊어버리지 않고 기억하다.
5
NHẬN RA:
Không quên mà nhớ.
-
3
사람의 능력이나 물건의 가치 등을 인정하다.
3
NHÌN NHẬN:
Công nhận năng lực của con người hay giá trị của đồ vật...
-
4
일할 곳을 찾다.
4
TÌM KIẾM:
Tìm nơi làm việc.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 대한 생각, 결론, 판단 등을 이끌어 냄.
1
SỰ TÌM HIỂU, SỰ SUY LUẬN, SỰ ĐI ĐẾN KẾT LUẬN:
Sự tìm ra ý kiến, kết luận, phán đoán về một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
행정상 또는 군사상 긴급한 업무의 전반적 상황을 한눈에 파악할 수 있도록 여러 자료나 설비를 갖춘 방.
1
PHÒNG TÌM HIỂU TÌNH HUỐNG, PHÒNG THEO DÕI TÌNH HÌNH:
Phòng được trang bị nhiều tài liệu hay thiết bị để có thể tìm hiểu trong tầm mắt tình hình tổng quan của nhiệm vụ khẩn cấp trong lĩnh vực hành chính hay quân sự.
-
☆
Động từ
-
1
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 만져 보거나 헤매다.
1
DÒ DẪM, QUỜ QUẠNG, LẦN TÌM:
Sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
4
잘 알지 못하는 것을 짐작하여 찾다.
4
DÒ TÌM, TÌM HIỂU:
Đoán chừng và tìm kiếm cái mà mình không biết rõ.
-
2
뚜렷하지 않은 기억이나 생각을 짐작하여 되살리다.
2
CỐ NHỚ LẠI, NGHIỀN NGẪM LẠI:
Phỏng chừng và làm sống dậy kí ức hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3
말하거나 글을 읽을 때 매끄럽지 못하고 자꾸 막히다.
3
NÓI LẮP BẮP, NÓI ẤP ÚNG:
Không được trôi chảy mà thường đứt quãng khi nói hay đọc .
-
☆☆
Động từ
-
1
빛이 나서 환하게 되다.
1
CHIẾU:
Ánh sáng phát ra nên trở nên sáng tỏ.
-
8
빛을 받아 모양이 나타나 보이다.
8
SOI BÓNG:
Tiếp nhận ánh sáng nên hình dáng hiện ra và được trông thấy.
-
2
어디에 모양이 나타나다.
2
IN BÓNG:
Hình dáng hiện ra ở đâu đó.
-
3
어떤 기운이나 눈치 또는 의지가 얼핏 느껴지다.
3
BỘC LỘ:
Khí thế, sự tinh ý hay ý định được cảm nhận nhanh chóng.
-
4
투명하거나 얇은 것을 통해 드러나 보이다.
4
HIỆN RA, NHÌN THẤY:
Hiện ra trông thấy thông qua cái trong suốt hay mỏng.
-
5
피가 몸 밖으로 나와 눈에 보이다.
5
RA MÁU:
Máu chảy ra ngoài cơ thể và mắt nhìn thấy.
-
6
무엇으로 또는 어떻게 보이다. 인식되다.
6
CHO THẤY, NHẬN THẤY:
Cho thấy điều gì đó hay như thế nào đó. Được nhận thức.
-
7
얼굴이나 모습을 잠깐 나타내다.
7
LÓ MẶT, LỘ DIỆN:
Thể hiện gương mặt hay hình dáng trong chốc lát.
-
9
의향을 떠보려고 슬쩍 말을 꺼내다.
9
TÌM HIỂU, THĂM DÒ:
Khẽ mở lời để thăm dò ý kiến.
🌟
TÌM HIỂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
자연 현상을 기계를 이용하거나 눈으로 자세히 살펴보아 어떤 사실을 짐작하거나 알아 내다.
1.
QUAN TRẮC:
Quan sát chi tiết hiện tượng tự nhiên bằng mắt thường hoặc sử dụng máy móc rồi phỏng đoán và tìm hiểu sự thật nào đó.
-
2.
어떤 일이나 상황의 상태를 자세히 살피어 이후의 일을 짐작하다.
2.
DỰ ĐOÁN:
Xem xét kỹ tình trạng của tình huống hoặc công việc nào đó rồi dự đoán sự việc sau đó.
-
Danh từ
-
1.
상대의 정보나 형편을 몰래 알아내어 자기 편에 알리는 것. 또는 그런 알림.
1.
SỰ TÌNH BÁO, SỰ GIÁN ĐIỆP, TIN TÌNH BÁO:
Sự tìm hiểu thông tin hay hoàn cảnh của đối phương rồi cho người phe mình biết. Hoặc tin thông báo như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
위험을 참고 견디며 어떤 곳을 찾아가서 살펴보고 조사함.
1.
SỰ THÁM HIỂM:
Sự tìm đến địa điểm nào đó để tìm hiểu và khám phá bất chấp nguy hiểm.
-
Định từ
-
1.
재능이나 실력 등을 검사하고 평가하는.
1.
MANG TÍNH SÁT SẠCH, MANG TÍNH THI CỬ:
Kiểm tra và đánh giá tài năng hay thực lực...
-
2.
결과나 기능 등을 미리 알아보기 위하여 실제로 해 보는.
2.
MANG TÍNH THÍ NGHIỆM, MANG TÍNH THỬ NGHIỆM:
Làm thử trong thực tế để tìm hiểu trước kết quả hay chức năng...
-
3.
사람의 됨됨이를 알기 위하여 떠보는.
3.
MANG TÍNH TRẮC NGHIỆM, MANG TÍNH THĂM DÒ:
Dò xét để biết bản chất của con người.
-
Danh từ
-
1.
내용을 제대로 파악하지 않고 겉만 대충 보는 것.
1.
LÀM ĐẠI KHÁI, LÀM QUA LOA:
Không tìm hiểu kỹ nội dung bên trong và làm chung chung.
-
Danh từ
-
1.
겉으로 드러나지 않게 어떤 사람이나 일에 대해 자세히 살피고 알아봄. 또는 그런 일.
1.
SỰ ĐIỀU TRA NGẦM, SỰ ĐIỀU TRA BÍ MẬT:
Sự quan sát và tìm hiểu kĩ đối với người hay việc nào đó mà không để lộ ra bên ngoài. Hoặc việc như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떠한 것이 잘 살펴져 그것의 가치나 진위가 구별되다.
1.
ĐƯỢC GIÁM ĐỊNH, ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Cái nào đó được soi xét kĩ và giá trị hay sự thật giả của nó được phân biệt.
-
2.
어떠한 것이 살펴져 서로 다른 것이 구별되어 알아보아지다.
2.
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Cái nào đó được xem xét và cái khác nhau được tìm hiểu phân biệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사항이나 내용이 사실에 맞는지 관계되는 기관 등에 알아봄.
1.
SỰ KIỂM TRA, SỰ XÁC NHẬN:
Việc tìm hiểu ở cơ quan có liên quan xem nội dung hay hạng mục nào đó có đúng sự thật hay không.
-
Động từ
-
1.
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 자꾸 만지거나 헤매다.
1.
DÒ DẪM, MÒ MẪM:
Thường hay sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
2.
말하거나 글을 읽을 때 자꾸 막히거나 머뭇거리거나 한 말을 또 하거나 하다.
2.
NÓI LẮP BẮP. NÓI ẤP ÚNG:
Thường hay ngắt quãng, ấp úng hoặc lặp lại lời đã nói khi nói hay đọc.
-
Danh từ
-
1.
실력이 어느 정도인지 알아보기 위해 하는 운동 경기.
1.
TRẬN ĐÁNH GIÁ, TRẬN VÒNG LOẠI:
Trận đấu thể thao tiến hành để tìm hiểu xem thực lực ở mức độ nào.
-
☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 끌러 내다.
1.
THÁO GỠ, RỠ:
Lôi ra cái đang bị buộc, trói hoặc rối rắm.
-
2.
어려운 문제나 복잡한 일 등을 깊이 파고들어 알아내거나 해결하다.
2.
THÁO GỠ:
Đào sâu tìm hiểu ra hoặc giải quyết những cái như công việc phức tạp hoặc vấn đề khó.
-
3.
오해를 없애다.
3.
GIẢI TỎA:
Làm mất đi những hiểu lầm.
-
Danh từ
-
1.
숨겨진 일이나 사건을 몰래 살펴 알아내는 일을 하는 사람.
1.
THÁM TỬ, TRINH SÁT:
Người làm công việc bí mật điều tra và tìm hiểu về sự thật hay việc nào đó bị che giấu.
-
Danh từ
-
1.
위험을 참고 견디며 어떤 곳을 찾아가서 살펴보고 조사하기 위해 모인 사람들.
1.
ĐỘI THÁM HIỂM:
Những người họp nhau lại và tìm đến địa điểm nào đó để tìm hiểu và khám phá bất chấp nguy hiểm.
-
Động từ
-
1.
위험을 참고 견디며 어떤 곳을 찾아가서 살펴보고 조사하다.
1.
THÁM HIỂM:
Tìm đến địa điểm nào đó để tìm hiểu và khám phá bất chấp nguy hiểm.
-
☆
Động từ
-
1.
안으로 깊숙이 들어가다.
1.
RÚC, CHUI:
Đi sâu vào trong.
-
2.
속으로 깊이 스며들다.
2.
XÔNG, XỘC VÀO, LÙA VÀO:
Thấm sâu vào bên trong.
-
3.
좁은 틈을 비집고 들어가 자리를 잡다.
3.
CHEN VÀO, XEN VÀO, NGẤM:
Nắm lấy những kẽ hở và đi vào chiếm chỗ.
-
4.
한 분야를 깊이 공부하다.
4.
ĐÀO SÂU, CHUYÊN SÂU:
Học sâu một lĩnh vực.
-
5.
어떤 것을 알아내려고 몹시 노력하다.
5.
ĐÀO SÂU, ĐI SÂU:
Rất cố gắng để tìm hiểu việc gì đó.
-
6.
가슴이나 품 안에 안기다.
6.
ÔM TRỌN:
Được ôm trong lòng hay vòng tay.
-
Tính từ
-
1.
가까운 데에서 흔히 보고 들어 알기 쉽다.
1.
QUEN THUỘC, GẦN GŨI:
Thường nhìn thấy ở nơi gần và dễ vào tìm hiểu.
-
☆
Danh từ
-
1.
실제 현장에 가서 직접 보고 조사함.
1.
VIỆC ĐI THỰC TẾ:
Việc đi đến hiện trường thực tế trực tiếp tìm hiểu và điều tra.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 나라나 단체의 비밀 정보를 알아내어 다른 나라나 단체에 넘겨주는 일을 하는 사람.
1.
GIÁN ĐIỆP:
Người làm việc tìm hiểu thông tin bí mật của một nước hay tổ chức để chuyển cho nước hay tổ chức khác.
-
Động từ
-
1.
생물체의 한 부분 또는 전부를 갈라 그 내부를 조사하다.
1.
GIẢI PHẪU:
Mổ toàn bộ hay một bộ phận của sinh vật để tìm hiểu bên trong của nó.
-
2.
사물의 상태를 자세히 분석하고 그 구조와 내용에 대해 연구하다.
2.
KHẢO CỨU:
Phân tích cụ thể về trạng thái của sự vật và nghiên cứu về cấu trúc cũng như nội dung của nó.
-
Danh từ
-
1.
상대의 정보나 형편을 몰래 알아내어 자기 편에 알리는 활동을 위한 조직.
1.
MẠNG TÌNH BÁO, MẠNG GIÁN ĐIỆP:
Tổ chức nhằm hoạt động tìm hiểu thông tin hay hoàn cảnh của đối phương rồi cho người phe mình biết.